| | | |
| [dàrén] |
| | đại nhân; bề trên (lời nói kính trọng)。敬辞,称长辈(多用于书信)。 |
| | 父亲大人。 |
| cha; phụ thân; kính thưa cha (lời mở đầu trong thư). |
| [dà·ren] |
| | người lớn。成人(区别于'小孩儿')。 |
| | 大人说话,小孩儿别插嘴。 |
| người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào. |
| | quan lớn; quan; đại nhân。旧时称地位高的官长。 |
| | 巡抚大人。 |
| quan tuần phủ. |