| | | |
| Từ phồn thể: (寶) |
| [bǎo] |
| Bộ: 宀 - Miên |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: BẢO; BỬU |
| | | 1. báu vật; của quý giá; vật quý; bảo; báu。珍贵的东西。 |
| | | 宝刀 |
| | bảo đao |
| | | 宝剑 |
| | bảo kiếm |
| | | 宝物 |
| | báu vật |
| | | 粮食是宝中之宝 |
| | lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật. |
| | | 无价之宝 |
| | báu vật vô giá |
| | | 2. quý báu。珍贵的。 |
| | | 3. áp bảo (một loại đồ để đánh bạc thời xưa)。旧时一种赌具。Xem: Tham khảo thêm(压宝)。 |
| | | 4. quý; bửu; bảo (lời nói kính trọng, để gọi gia quyến, cửa hiệu của người khác)。敬辞,称别人的家眷,铺子等。 |
| | | 宝眷 |
| | quý quyến |
| | | 宝号 |
| | quý hiệu |
| | | 红宝石 |
| | hồng ngọc |
| | | 蓝宝石 |
| | lam ngọc |
| | | 传家宝 |
| | bảo vật gia truyền |
| | | 奇珍异宝 |
| | kỳ trân dị bảo |
| | | 文房四宝 |
| | văn phòng tứ bửu (bàn, bút, nghiên, mực) |
| Từ ghép: |
| | | 宝宝 ; 宝贝 ; 宝贝蛋 ; 宝刹 ; 宝钞 ; 宝刀 ; 宝刀不老 ; 宝地 ; 宝典 ; 宝贵 ; 宝号 ; 宝鸡 ; 宝剑 ; 宝卷 ; 宝库 ; 宝蓝 ; 宝璐 ; 宝蓝 ; 宝山空回 ; 宝石 ; 宝书 ; 宝塔 ; 宝塔菜 ; 宝物 ; 宝藏 ; 宝重 ; 宝座 |