| | | |
| [gōngfū] |
| | người làm thuê; người làm mướn。旧指临时雇的短工。 |
| [gōng·fu] |
| | thời gian; thì giờ; công sức; ngày。时间(指占用的时间)。 |
| | 他三天工夫就学会了游泳。 |
| nó học ba ngày là biết bơi. |
| | rảnh rỗi; rỗi rãi; rảnh。空闲时间。 |
| | 明天有工夫再来玩儿吧! |
| ngày mai nếu rảnh lại đến chơi nhé! |
| 方 |
| | lúc; khi。时候。 |
| | 我当闺女那工夫,婚姻全凭父母之命,媒妁之言。 |
| khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai. |