释义 |
无所不至 | | | | | [wúsuǒbùzhì] | | Hán Việt: VÔ SỞ BẤT CHÍ | | | 1. không trừ một nơi nào。没有达不到的地方。 | | | 细菌的活动范围极广,无所不至。 | | phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có. | | | 2. bằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)。所有的都做到了(用于坏事)。 | | | 威胁利诱,无所不至。 | | uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì. | | | 摧残镇压无所不至。 | | tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì. |
|