| | | |
| [xiá'ài] |
| | 1. hẹp; nhỏ hẹp;chật hẹp (chiều ngang nhỏ)。宽度小。 |
| | 狭隘的山道。 |
| đường núi nhỏ hẹp |
| | 一本书就像一艘船,带领我们从狭隘的港湾驶向无限广阔的生活海洋。 |
| Một quyển sách giống như con thuyền đýa ta từ bến cảng chật hẹp tiến ra biển cả cuộc đời mênh mông vô hạn. |
| | 2. hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức...)。(心胸、气量、见识等)局限在一个小范围里;不宽广;不宏大。 |
| | 见闻狭隘。 |
| hiểu biết hạn hẹp. |
| | 心胸狭隘。 |
| lòng dạ hẹp hòi |
| | 狭隘的生活经验。 |
| kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp). |