| | | |
| Từ phồn thể: (純) |
| [chún] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: THUẦN |
| | 1. tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng。纯净;不含杂质。 |
| | 纯 水。 |
| nước tinh khiết. |
| | 2. tuyền; ròng; nguyên chất。纯粹;单纯。 |
| | 纯 白。 |
| trắng tuyền. |
| | 纯 黑。 |
| đen tuyền. |
| | 纯 金。 |
| vàng ròng. |
| | 3. thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia。纯熟。 |
| | 工夫不纯 ,还得练。 |
| tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm. |
| Từ ghép: |
| | 纯白 ; 纯粹 ; 纯度 ; 纯厚 ; 纯碱 ; 纯洁 ; 纯金 ; 纯净 ; 纯经验 ; 纯利 ; 纯美 ; 纯朴 ; 纯色 ; 纯熟 ; 纯文学 ; 纯小数 ; 纯一 ; 纯音 ; 纯真 ; 纯正 ; 纯种 |