| | | |
| [hèrán] |
| | | 1. thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu。形容令人惊讶或引人注目的事物突然出现。 |
| | | 巨幅标语赫然在目。 |
| | tấm biểu ngữ to bỗng đâu hiện ra trước mắt. |
| | | 一只猛虎赫然出现在观众面前。 |
| | một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả. |
| | | 2. thịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng。形容大怒。 |
| | | 赫然而怒 |
| | bỗng nổi cơn thịnh nộ |