| | | |
| [jìjiào] |
| | 1. tính toán; so bì; tị nạnh; so đo。计算比较。 |
| | 斤斤计较。 |
| tính toán chi li; so đo từng tý. |
| | 他从不计较个人的得失。 |
| anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn. |
| | 2. tranh luận; tranh cãi; bàn cãi。争论。 |
| | 我不同你计较,等你气平了再说。 |
| tôi không muốn tranh cãi với anh, khi nào anh bình tĩnh lại thì nói tiếp. |
| | 3. suy tính; tính; tính toán。打算。 |
| | 他想回村后再作计较。 |
| anh ấy định sau khi trở về làng rồi sẽ tính sau. |