| | | |
| [tǎoyàn] |
| | 1. đáng ghét; chán ghét。惹人厌烦。 |
| | 这人说话总是这么啰嗦,真讨厌! |
| người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét! |
| | 2. chán。事情难办令人心烦。 |
| | 这种病很讨厌,目前还不容易彻底治好。 |
| bệnh này chán lắm, đến nay vẫn khó chữa khỏi vĩnh viễn. |
| | 3. ghét; không thích。厌恶;不喜欢。 |
| | 他讨厌这地方春天的风沙。 |
| anh ấy không thích bão cát mùa xuân ở đây. |