| | | |
| [lái·de] |
| | 1. làm được; thạo; rành; được; khá; đảm nhiệm được; có thẩm quyền。胜任。 |
| | 粗细活儿她都来得。 |
| chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được. |
| | 他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。 |
| anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được. |
| | 2. nổi lên; rõ hơn; hơn (qua so sánh)。(相比之下) 显得。 |
| | 海水比淡水重,因此压力也来得大。 |
| nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn. |
| | 下棋太沉闷,还是打球来得痛快。 |
| đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn. |