| | | |
| [bǎnyǎn] |
| | 1. phách, nhịp (phách trong hí khúc và âm nhạc dân tộccủa Trung Hoa. Phách mạnh nhất gọi là 板, những phách còn lại gọi là眼) 。民族音乐和戏曲中的节拍,每小节中最强的拍子叫板,其余的拍子叫眼。 |
| | 一板三眼 |
| 4 phách: một nhịp mạnh ba nhịp nhẹ |
| | 一板一眼 |
| 2 phách: một nhịp mạnh một nhịp nhẹ |
| | 2. có phương pháp; lớp lang; ngăn nắp; cẩn thận; đâu ra đấy。比喻条理和层次 |
| | 他说话做事都很有板眼 |
| anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy |
| 方 |
| | 3. sáng kiến; mưu chước。比喻办法、主意等。 |
| | 他板眼多 |
| anh ta có nhiều sáng kiến |