释义 |
渔 | | | | | Từ phồn thể: (漁) | | [yú] | | Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ | | Số nét: 12 | | Hán Việt: NGƯ | | | 1. bắt cá; đánh cá。捕鱼。 | | | 渔捞 | | đánh bắt cá | | | 渔船 | | thuyền đánh cá | | | 渔翁 | | ngư ông | | | 渔业 | | ngư nghiệp; nghề đánh cá | | | 2. kiếm chác; mưu lợi。谋取(不应得的东西)。 | | | 渔利 | | mưu lợi bất chính | | Từ ghép: | | | 渔霸 ; 渔产 ; 渔场 ; 渔船 ; 渔村 ; 渔夫 ; 渔港 ; 渔歌 ; 渔鼓 ; 渔鼓道情 ; 渔火 ; 渔家 ; 渔具 ; 渔捞 ; 渔利 ; 渔猎 ; 渔轮 ; 渔民 ; 渔人之利 ; 渔网 ; 渔翁 ; 渔汛 ; 渔业 ; 渔舟 |
|