| | | |
| [zīrùn] |
| | 1. ẩm ướt。含水分多;不干燥。 |
| | 雨后初晴,空气滋润。 |
| sau cơn mưa trời sáng, không khí ẩm ướt. |
| | 皮肤滋润 |
| nước da mịn. |
| | 2. tưới nhuần; tưới đều。增添水分,使不干枯。 |
| | 附近的湖水滋润着牧场的青草。 |
| hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi. |
| 书 |
| | 3. dễ chịu; thoải mái。舒服。 |
| | 小日子过得挺滋润。 |
| cuộc sống của gia đình nhỏ rất vui vẻ. |