| | | |
| [lòufēng] |
| | 1. hở; lọt gió。器物有空隙,风能出入。 |
| | 这个风箱漏风。 |
| cái bễ này hở rồi. |
| | 窗户有缝儿, 到冬天漏风。 |
| cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được. |
| | 2. thều thào。因为牙齿脱落,说话时拢不住气。 |
| | 安上了假牙以后, 他说话不再漏风了。 |
| sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa. |
| | 3. lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ。走漏风声。 |
| | 这件事先别漏出风去。 |
| việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài. |