| | | |
| [kòngxián] |
| | 1. nhàn rỗi; rỗi rãi; rảnh。事情或活动停下来,有了闲暇时间。 |
| | 等师傅空闲下来,再跟他谈心。 |
| đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy. |
| | 2. lúc nhàn rỗi; khi rảnh。空着的时间;闲暇。 |
| | 他一有空闲就练习书 法。 |
| anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp. |
| | 3. để không; bỏ trống。空着不用。 |
| | 充分利用空闲设备。 |
| hăm hở tận dụng những thiết bị để không。 |