| | | |
| [shìjiè] |
| | 1. thế giới。自然界和人类社会的一切事物的总和。 |
| | 世界观。 |
| thế giới quan. |
| | 世界之大,无奇不有。 |
| thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có. |
| | 2. vũ trụ (cách gọi của đạo Phật)。佛教用语,指宇宙。 |
| | 大千世界。 |
| vũ trụ bao la. |
| | 3. thế giới; trái đất。地球上所有地方。 |
| | 全世界人民团结起来。 |
| nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại. |
| | 4. thời buổi。指社会的形势、风气。 |
| | 现在是什么世界,还允许你不讲理? |
| bây giờ là thời buổi gì mà còn cho phép anh bất chấp đạo lí. |
| | 5. thế giới (lãnh vực, phạm vi)。领域;人的某种活动范围。 |
| | 内心世界。 |
| thế giới nội tâm. |
| | 主观世界。 |
| thế giới chủ quan. |
| | 科学世界。 |
| thế giới khoa học. |
| | 儿童世界。 |
| thế giới nhi đồng. |