释义 |
谨 | | | | | Từ phồn thể: (謹) | | [jǐn] | | Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn | | Số nét: 18 | | Hán Việt: CẨN | | | 1. cẩn thận; dè dặt; coi chừng; thận trọng。谨慎;小心。 | | | 勤谨。 | | chăm chỉ cẩn thận. | | | 谨记在心。 | | nhớ kỹ trong lòng. | | | 谨守规程。 | | giữ chặt quy trình. | | | 2. trịnh trọng; xin。郑重。 | | | 谨启。 | | xin kính chào; kính thưa. | | | 谨领。 | | xin lãnh. | | | 我们谨向各位代表表示热烈的欢迎。 | | chúng tôi xin nhiệt liệt hoan nghênh các vị đại biểu. | | Từ ghép: | | | 谨饬 ; 谨防 ; 谨慎 ; 谨小慎微 ; 谨严 |
|