| | | |
| Từ phồn thể: (馱) |
| [duò] |
| Bộ: 馬 (马) - Mã |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: ĐÀ |
| | Ghi chú: 驮子 |
| | 1. hàng thồ; vật thồ。牲口驮着的货物。 |
| | 把驮卸下来,让牲口休息一会儿。 |
| dỡ hàng xuống để cho vật thồ nghỉ ngơi một chút. |
| 量 |
| | 2. thồ (lượng từ)。,用于牲口驮着的货物。 |
| | 来了三驮货。 |
| ba kiện hàng thồ đã đến |
| | Ghi chú: 驮子另见tuó |
| [tuó] |
| Bộ: 马(Mã) |
| Hán Việt: ĐÀ |
| | thồ; vác; mang。用背部承受物体的重量。 |
| | 驮运 |
| thồ |
| | 这匹马能驮四袋粮食。 |
| con ngựa này có thể thồ bốn bao lương thực. |
| | 他驮着我过了河。 |
| anh ấy cõng tôi qua sông. |
| | Ghi chú: 另见dụ |
| Từ ghép: |
| | 驮轿 ; 驮马 |