| | | |
| Từ phồn thể: (鎭) |
| [zhèn] |
| Bộ: 金 (钅,釒) - Kim |
| Số nét: 18 |
| Hán Việt: TRẤN |
| | 1. ép; đè xuống; nén xuống。压;抑制。 |
| | 镇纸 |
| cái chặn giấy |
| | 镇痛 |
| nén đau đớn |
| | 他一说话,就把大家给镇住了。 |
| anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng. |
| | 2. giữ cho yên; bình tĩnh。安定。 |
| | 镇静 |
| trấn tĩnh |
| | 镇定 |
| bình tĩnh; giữ bình tĩnh |
| | 3. trấn (dùng vũ lực để duy trì sự yên ổn.)。用武力维持安定。 |
| | 镇守 |
| trấn thủ |
| | 坐镇 |
| ngồi trấn giữ |
| | 4. nơi trấn giữ。镇守的地方。 |
| | 军事重镇 |
| nơi trấn giữ quan trọng về quân sự. |
| | 5. trấn; thị trấn。行政区划单位,一般由县一级领导。 |
| | 6. chợ。较大的市集。 |
| | 7. ướp lạnh; làm lạnh; ướp đá。把食物、饮料等同冰块放在一块儿或放在冷水里使凉。 |
| | 冰镇汽水 |
| ướp lạnh nước ngọt |
| | 把西瓜放在冷水里镇一镇。 |
| đem ướp lạnh dưa hấu đi. |
| | 8. họ Trấn。姓。 |
| | 9. bình thường; thường thường (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。时常(多见于早期白话)。 |
| | 十年镇相随。 |
| mười năm tiếp nối nhau. |
| | 10. cả (chỉ một khoảng thời gian, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。表示整个的一段时间(多见于早期白话)。 |
| | 镇日 |
| cả ngày |
| Từ ghép: |
| | 镇尺 ; 镇定 ; 镇反 ; 镇静 ; 镇静剂 ; 镇守 ; 镇星 ; 镇压 ; 镇纸 ; 镇子 |