| | | |
| [tóu·li] |
| | 1. trước; phía trước。前面。 |
| | 您头里走,我马上就来。 |
| anh đi trước, tôi sẽ đi ngay. |
| | 工作和学习,他样样都走在头里。 |
| làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước. |
| | 2. trước đó (trước khi sự việc xảy ra)。事前。 |
| | 咱们把话说在头里,不要事后翻悔。 |
| chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi. |
| | 3. trước đây; trước kia。以前。 |
| | 十年头里到处都唱这个歌。 |
| mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này. |