释义 |
直来直去 | | | | | [zhíláizhíqù] | | | 1. đi thẳng về thẳng; đi một mạch。径直去径直回。 | | | 这次去广州是直来直去,过不几天就回来了。 | | lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về. | | | 2. bụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng。指心地直爽,说话不绕弯子。 | | | 他是个直来直去的人,想到什么,就说什么。 | | anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó. |
|