| | | |
| [chīkuī] |
| | 1. chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại。受损失。 |
| | 决不能让群众吃亏。 |
| quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt. |
| | 他吃了自私的亏。 |
| anh ta phải chịu thiệt thòi do thói ích kỷ của mình. |
| | 2. bất lợi; không may; đáng tiếc。在某方面条件不利。 |
| | 这次竞赛,他们劳动力少,吃亏了,但是成绩仍然很大。 |
| đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn. |