释义 |
肝儿颤 | | | | | [gānrchàn] | | | run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi。指十分害怕;畏惧;恐惧。 | | | 一听说明天要考试,他就肝儿颤。 | | vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người. | | | 只要别人一请他做报告,他就有点肝儿颤。 | | chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy. |
|