释义 |
荫 | | | | | Từ phồn thể: (蔭) | | [yīn] | | Bộ: 艸 (艹) - Thảo | | Số nét: 9 | | Hán Việt: ÂM | | | bóng cây; bóng mát。树荫。 | | | 绿树成荫。 | | bóng cây xanh tươi. | | Từ ghép: | | | 荫蔽 ; 荫翳 | | Từ phồn thể: (蔭) | | [yìn] | | Bộ: 艹(Thảo) | | Hán Việt: ẤM | | | 1. râm; râm mát。没有阳光;又凉又潮。 | | | 南屋太荫,这边坐吧。 | | phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi. | | | 2. che chở; phù hộ。荫庇。 | | | 3. ấm (thời đại phong kiến, do cha ông có công mà đem lại quyền lợi cho con cháu được đi học và được bổ làm quan)。 封建时代由于父祖有功而给予子孙入学或任官的权利。 | | Từ ghép: | | | 荫庇 ; 荫凉 |
|