| | | |
| [zháománg] |
| | 1. vội vàng; lật đật; hấp tấp。因感到时间紧迫而加快动作。 |
| | 事先收拾好行李,免得临上车着忙。 |
| hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng. |
| | 时间还早着呢,你着的什么忙。 |
| hãy còn sớm, anh vội vàng gì. |
| | 2. sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng。着急;慌张。 |
| | 别着忙,等我说完了你再说。 |
| đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói. |
| | 听说孩子病了,他心里有点着忙。 |
| nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng. |