| | | |
| Từ phồn thể: (過) |
| [guò] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: QUA, QUÁ |
| | 1. qua; đi qua。从一个地点或时间移到另一个地点或时间。 |
| | 过来 |
| qua đây; lại đây |
| | 过去 |
| qua bên kia |
| | 过河 |
| qua sông |
| | 过桥 |
| qua cầu |
| | 过年 |
| ăn tết |
| | 过节 |
| ăn tết |
| | 日子越来越好过了。 |
| cuộc sống càng ngày càng dễ chịu. |
| | 2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)。从甲方转移到乙方。 |
| | 过户 |
| chuyển hộ; sang tên |
| | 过帐 |
| sang sổ |
| | 3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)。使经过(某种处理)。 |
| | 过淋 |
| lọc; lọc đi |
| | 过筛子 |
| sàng lọc. |
| | 过滤 |
| lọc |
| | 过磅 |
| cho lên cân |
| | 过数儿。 |
| đếm số lượng |
| | 4. quá; hơn; vượt。用眼看或用脑子回忆。 |
| | 过目 |
| xem qua; lướt qua |
| | 把昨天的事在脑子里过了一遍。 |
| việc ngày hôm qua vẫn còn lãng vãng trong đầu. |
| | 5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)。超过(某个范围或限度)。 |
| | 过分 |
| quá đáng; quá mức |
| | 过期 |
| quá hạn; quá kỳ hạn |
| | 树长得过了房。 |
| cây cao hơn cái nhà. |
| | 6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm。探望;拜访。 |
| | 过访 |
| đi thăm |
| | 7. mất đi; tạ thế; qua đời。去世。 |
| | 老太太过了好几天了。 |
| bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi. |
| | 8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi。过失(跟'功'相对)。 |
| | 过错 |
| sai lầm; lỗi lầm |
| | 记过 |
| ghi tội; ghi lỗi |
| | 勇于改过 |
| dũng cảm sửa sai lầm; dám sửa lỗi lầm. |
| | 9. vượt; hơn (dùng sau động từ có '得' biểu thị sự vượt qua được)。用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思。 |
| | 干起活儿来,他抵得过两三个人。 |
| khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. |
| | 这种人我们信得过。 |
| loại người như vầy chúng tôi rất tin tưởng. |
| | 10. truyền nhiễm; lây。传染。 |
| | 这个病过人。 |
| loại bệnh này lây qua người. |
| Từ phồn thể: (過) |
| [·guo] |
| Bộ: 辶(Sước) |
| Hán Việt: QUA, QUÁ |
| | 1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)。用在动词后,表示完毕。 |
| | 吃过饭再走。 |
| ăn cơm xong hãy đi. |
| | 杏花和碧桃都已经开过了。 |
| hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi. |
| | 2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)。用在动词后,表示某种行为或变化曾经发生,但并未继续到现在。 |
| | 他去年来过北京。 |
| năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. |
| | 我们吃过亏,上过当,有了经验了。 |
| chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. |
| | Ghi chú: 另见guō |
| Từ ghép: |
| | 过半 ; 过磅 ; 过不去 ; 过场 ; 过程 ; 过秤 ; 过从 ; 过错 ; 过当 ; 过道 ; 过得去 ; 过电 ; 过冬 ; 过冬作物 ; 过度 ; 过渡 ; 过渡内阁 ; 过房 ; 过访 ; 过分 ; 过付 ; 过关 ; 过关斩将 ; 过河拆桥 ; 过后 ; 过户 ; 过话 ; 过活 ; 过火 ; 过激 ; 过继 ; 过家伙 ; 过奖 ; 过街老鼠 ; 过街楼 ; 过街天桥 ; 过节 ; 过节儿 ; 过境 ; 过客 ; 过来 ; 过来人 ; 过礼 ; 过量 ; 过淋 ; 过录 ; 过路 ; 过路财神 ; 过虑 ; 过滤 ; 过滤嘴 ; 过门 ; 过门儿 ; 过敏 ; 过目 ; 过目成诵 ; 过年 ; 过年 ; 过期 ; 过谦 ; 过去 ; 过儿 ; 过热 ; 过人 ; 过日子 ; 过筛子 ; 过晌 ; 过甚 ; 过生日 ; 过剩 ; 过失 ; 过时 ; 过世 ; 过手 ; 过数 ; 过堂 ; 过堂风 ; 过天 ; 过厅 ; 过头 ; 过屠门而大嚼 ; 过往 ; 过望 ; 过问 ; 过午 ; 过细 ; 过心 ; 过眼 ; 过眼云烟 ; 过夜 ; 过意不去 ; 过瘾 ; 过硬 ; 过犹不及 ; 过于 ; 过誉 ; 过逾 ; 过载 ; 过傤 ; 过账 |
| Từ phồn thể: (過) |
| [guō] |
| Bộ: 辶(Sước) |
| Hán Việt: QUA |
| | họ Qua。姓。 |
| | Ghi chú: 另见gụ |