| | | |
| [juéwù] |
| | giác ngộ; tỉnh ngộ。由迷惑而明白;有模糊而认清;醒悟。 |
| | 阶级觉悟。 |
| giác ngộ giai cấp. |
| | 共产主义觉悟。 |
| giác ngộ chủ nghĩa cộng sản. |
| | 中国广大的革命知识分子都觉悟到有积极改造思想的必要 |
| những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực. |
| | 经过学习,大家的觉悟都提高了。 |
| qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao. |