释义 |
瞪 | | | | | [dèng] | | Bộ: 目 (罒) - Mục | | Số nét: 17 | | Hán Việt: TRỪNG | | | 1. trừng; trợn (mắt)。用力睁大(眼)。 | | | 他把眼睛都瞪圆了。 | | nó trợn tròn mắt. | | | 2. trừng; lườm; nguýt; trợn mắt nhìn (không hài lòng)。睁大眼睛注视,表示不满意。 | | | 老秦瞪了她一眼,嫌她多嘴。 | | Ông Tần lườm cô ấy một cái, trách cô ấy lắm lời. | | Từ ghép: | | | 瞪服 ; 瞪视 ; 瞪眼 |
|