释义 |
挂拍 | | | | | [guàpāi] | | | 1. gác vợt; giải nghệ; gác kiếm (chỉ những vận động viên bóng bàn, cầu lông, bóng chuyền... không tham gia thi đấu nữa)。指乒乓球、羽毛球、网球等运动员结束运动员生活,不再参加正规训练和比赛。 | | | 2. kết thúc giải (bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông)。指乒乓球、羽毛球、网球等比赛结束。 | | | 全国少年乒乓球赛挂拍。 | | kết thúc giải bóng bàn thiếu niên toàn quốc. |
|