| | | |
| [jiǎjiè] |
| | 1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng。利用某种名义、力量等来达到目的。 |
| | 假借名义,招摇撞骗。 |
| mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt. |
| | 2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)。六书之一。许慎《说文解字叙》:'假借者,本无其字,依声托事'。假借是说借用已有的文字表示语言中同音而不同义的词。例如借当小麦讲的'来'作来往的'来',借当毛皮 讲的'求',作请求的'求'。 |
| 书 |
| | 3. khoan dung; độ lượng。宽容。 |
| | 他对于坏人坏事,从不假借。 |
| anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu. |