释义 |
加倍 | | | | | [jiābèi] | | | 1. gấp bội; gấp đôi。增加跟原有数量相等的数量。 | | | 目前的产量是一百万吨,技术革新后产量可以加倍,达到二百万吨。 | | sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn. | | | 2. hơn; gấp bội。泛指程度比原来深得多。 | | | 加倍努力。 | | cố gắng gấp bội. | | | 加倍的同情。 | | càng đồng tình hơn. |
|