| | | |
| [duìtóu] |
| | 1. đúng; đúng đắn; thích hợp。正确;合适。 |
| | 方法对头效率就高。 |
| phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao. |
| | 2. bình thường (dùng trong câu phủ định)。正常(多用于否定)。 |
| | 他的脸色不对头,恐怕是病了。 |
| sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi. |
| | 3. hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định)。合得来(多用于否定)。 |
| | 两个人脾气不对头,处不好。 |
| tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được. |
| [duì·tou] |
| | 1. đối đầu; thù địch; đối địch; kẻ thù。仇敌;敌对的方面。 |
| | 死对头。 |
| kẻ tử thù |
| | 冤家对头。 |
| oan gia đối địch. |
| | 2. đối thủ。对手。 |