请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 thưa thớt
释义 thưa thớt
 淡薄 <(云雾等)密度小。>
 花花搭搭 <形容大小、疏密不一致。>
 thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
 天气虽然还冷, 树上已经花花搭搭地开了些花儿了。
 đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
 地太干, 高粱苗出得花花搭搭的。 寥; 寥落 <稀少。>
 thưa thớt.
 寥落。
 thưa thớt như sao buổi sớm.
 寥若晨星。
 sao trời thưa thớt.
 疏星寥落。
 寥若晨星 <稀少得好像早晨的星星。>
 疏落; 疏散 <稀疏零落。>
 sao buổi sớm thưa thớt.
 疏落的晨星。
 thôn xóm thưa thớt.
 疏散的村落。
 萧疏 <冷落; 稀稀落落。>
 希少 <事物出现得少。>
 稀 <事物之间距离远; 事物的部分之间空隙大(跟'密'相对)。>
 稀少 <事物出现得少。>
 trên đường phố người qua lại thưa thớt.
 街上行人稀少。
 người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
 人烟稀少。
 tiếng súng thưa thớt.
 稀疏的枪声。
 bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
 天上只有稀稀拉拉的几个晨星。
 稀疏 <(物体、声音等)在空间或时间上的间隔远。>
 稀稀拉拉 <(稀稀拉拉的)稀疏的样子。>
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/13 10:38:06