| | | |
| | 蹭 <就着某种机会不出代价而跟着得到好处; 揩油。> |
| | đi nhờ xe; quá giang xe |
| 坐蹭车。 |
| | 烦劳 <敬辞, 表示请托。> |
| | 奉托 <敬辞, 拜托。> |
| | việc này chỉ có thể nhờ anh thôi. |
| 这件事只好奉托您了。 |
| | 寄 <依附别人; 依附别的地方。> |
| | ăn nhờ. |
| 寄食。 |
| | ở nhờ. |
| 寄居。 |
| | 借 <假托。> |
| | 借重 <指借用其他的(力量), 多用做敬辞。> |
| | sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh. |
| 以后借重您的地方还很多, 还要常来麻烦您。 借助 <靠别的人或事物的帮助。> |
| | muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng. |
| 要看到极远的东西, 就得借助于望远镜。 |
| | 劳累 <敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。> |
| | 劳神 <客套话, 用于请人办事。> |
| | 浼 <请托。> |
| | 倩 <请人代替自己做。> |
| | nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ. |
| 倩人执笔。 |
| | 托; 委托 <请别人代办。> |
| | nhờ người mua đồ |
| 托人买东西。 |
| | việc này phải nhờ anh thôi. |
| 这件事就委托你了。 |
| | 依靠 <指望(别的人或事物来达到一定目的)。> |
| | 有劳 <客套话, 用于拜托或答谢别人代自己做事。> |
| | việc này phải nhờ anh thôi. |
| 这件事有劳您了。 |
| | 嘱托 <托(人办事); 托付。> |
| | trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình. |
| 妈妈出国之前, 嘱托舅舅照应家事。 |
| | 转托 <把别人托给自己的事再托给另外的人。> |
| | mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh. |
| 这件事我虽然没法帮忙, 但可以设法替你转托一个人。 归依 <投靠; 依附。> |
| 口 |
| | 借光 <客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。> |
| 方 |
| | 劳烦 <烦劳。> |