释义 |
coi trọng | | | | | | 厚; 垕 <优待; 推崇; 重视。> | | | 讲 <讲求。> | | | coi trọng tình đoàn kết. | | 讲团结。 | | | 讲究 <讲求; 重视。> | | | chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị. | | 我们一向讲究实事求是。 | | | làm việc phải coi trọng hiệu suất. | | 办事要讲求效率。 | | | phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức. | | 要讲求实际, 不要讲求形式。 | | | 讲求 <重视某一方面, 并没法使它实现, 满足要求; 追求。> | | | 看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重视。<很看得起; 看得很重要。> | | | nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi. | | 你要是看得起我, 就给我这个面子。 | | | coi trọng tri thức. | | 看重知识。 | | | thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ | | 青年大都热情有为 | | | , | | 我们要看重他们。 | | | 器; 器重 <(长辈对晚辈, 上级对下级)看重; 看视。> | | | năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta. | | 他的工作能力强, 又要求进步, 领导上很器重他。 | | | 青眼; 青睐 <指人高兴时眼睛正着看, 黑色的眼珠在中间, 比喻对人的喜爱或重视(跟'白眼'相对)。> | | | 抬举 <看重某人而加以称赞或提拔。> | | | 倚重 <依靠, 器重。> | | | 珍; 珍视 <珍惜重视。> | | | 珍重 <爱惜; 珍爱(重要或难得的事物)。> | | | 重; 重视 <认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待; 看重。> | | | coi trọng việc học | | 重视学习 注重 <重视。> | | | coi trọng điều tra nghiên cứu | | 注重调查研究。 | | | 着重 <把重点放在某方面; 强调。> | | 书 | | | 垂青 <古时黑眼珠叫青眼, 对人正视表示看得起叫青眼相看。'垂青'表示重视。> |
|