释义 |
tha thứ | | | | | | 担待 <原谅; 谅解。> | | | con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó. | | 孩子小, 不懂事, 您多担待。 | | | 度量 <指能宽容人的限度。有时也作肚量。> | | | 姑宽 <姑息宽容。> | | | kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ. | | 从严查处, 决不姑宽。 宽贷 | | | < | | 宽容; 饶恕 | | | 。> | | | 宽恕; 宽假 <宽容饶恕。> | | | nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ. | | 如果再犯, 决不宽贷。 饶恕; 饶 <免予责罚。> | | | 容情 <加以宽容(多用于否定式)。> | | | hành vi sai lầm của anh ấy khiến cho mọi người không tha thứ được. | | 他的错误行为使人不能容忍。 容忍 <宽容忍耐。> | | | 宥; 容; 谅; 恕; 原; 原谅; 原宥 <对人的疏忽、过失或错误宽恕谅解, 不加责备或惩罚。> | | | tha thứ | | 容忍。 | | | tha thứ | | 原宥。 | | | mong được tha thứ cho. | | 尚希见宥。 | | | về tình có chỗ có thể tha thứ được. | | 情有可原。 |
|