| | | |
| | 毕竟; 端底; 端的; 究竟; 终究; 到底; 到了儿; 高低; 究; 临了; 终归 <表示经过种种变化或曲折最后实现的情况。> |
| | cuối cùng nên làm thế nào? |
| 究应如何办理? |
| | tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra. |
| 我想了好久, 到底明白了。 |
| | cô ấy cuối cùng có nhiều kinh nghiệm, nên nói rất có lý. |
| 她究竟经验丰富, 说的话很有道理。 |
| | cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được. |
| 这本书找了好几天, 高低找到了。 |
| | cuối cùng chẳng có kết quả gì. |
| 终归无效。 |
| | kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được. |
| 技术无论怎样复杂, 只要努力钻研, 终归能够学会的。 |
| | hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến. |
| 今天盼, 明天盼到了儿, 也没盼到他回来。 |
| 副 |
| | 到头来 <到末了儿; 结果(多用于坏的方面)。> |
| | 关门 <指最后的。> |
| | tác phẩm cuối cùng |
| 关门之作。 |
| | 九九归一 <转来转去最后又还了原。也说九九归原。> |
| | 杪 <指年月或四季的末尾。> |
| | 顶端; 末; 末后; 末了 <最后; 终了; 末尾。> |
| | chuyến xe cuối cùng trong ngày. |
| 末班车。 |
| | mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra. |
| 大家猜了半天, 末了还是小伍猜中了。 |
| | xếp vào cuối cùng; sau chót. |
| 排在末尾。 |
| | 末尾 <最后的部分。> |
| | 终久; 终究 <毕竟; 终归。> |
| | kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần. |
| 纸包不住火, 假面具终久要被揭穿。 |
| | cô ấy nhiều lần muốn nói, nhưng cuối cùng lại không nói ra. |
| 她多次想说, 但终于没说出口。 |
| 副 |
| | 终于 <表示经过种种变化或等待之后出现的情况。> |
| | thí nghiệm cuối cùng đã thành công. |
| 试验终于成功了。 |
| | 最后 <在时间上或次序上在所有别的之后。> |
| | thắng lợi cuối cùng nhất định thuộc về chúng ta. |
| 最后胜利一定属于我们。 最终; 终极; 终局 <最后; 末了。> |
| | mục đích cuối cùng. |
| 最终目的。 |
| | 归根结底 <归结到根本上。> |