| | | |
| | 本末 <树的下部和上部, 东西的底部和顶部, 比喻事情的从头到尾的经过。> |
| | tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi |
| 详述本末 |
| | 竟; 根本; 彻头彻尾; 完完全全 <从头到尾; 始终; 全然(多用于否定式)。> |
| | 始末 <(事情)从头到尾的经过。> |
| | anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này. |
| 他把这件事情的始末对大家说了一遍。 |
| | quán triệt từ đầu đến cuối. |
| 贯彻始终。 |
| | bền bỉ từ đầu đến cuối. |
| 始终不懈(自始至终不松懈)。 |
| | 始终 <从开始到最后。> |
| | 自始至终; 前后; 首尾 <(时间)从开始到末了。> |
| | đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết. |
| 大会自始至终充满着团结欢乐的气氛。 |