| | | |
| | 摆布; 拨弄; 摆弄; 播弄; 操纵; 鼓秋 <支配别人的行动。> |
| | thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa. |
| 帝国主义任意摆布弱小国家命运的日子已经一去不复返了。 |
| | nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu! |
| 他想拨弄人, 办不到! |
| | con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa |
| 人不再受命运播弄。 |
| | 统属 <上级统辖下级, 下级隶属于上级。> |
| | 统治; 支配; 主宰; 左右 <对人或事物起引导和控制的作用。> |
| | chi phối giới văn học. |
| 统治文坛。 |
| | tư tưởng chi phối hành động. |
| 思想支配行动。 |
| | chi phối mọi vật |
| 主宰万物。 |
| | người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối. |
| 迷信的人总以为人的命运是由上天主宰的。 |
| | chi phối cục thế |
| 左右局势。 |