| | | |
| | 繁本 <有多种版本的著作中内容、文字较多的版本; 改写成简本或缩写本所根据的原本。> |
| | 原著 <著作的原本(对译本、缩写本、删节本、改编本而言)。> |
| | dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác. |
| 翻译作品要忠实于原著。 |
| | bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác. |
| 译文保持了原作的风格。 |
| | 原作 <诗文唱和的最初的一篇。> |
| | 足本 <指书籍没有残缺删削的本子。> |
| | nguyên tác 'Tam Quốc Diễn Nghĩa' |
| 大字足本《三国演义》。 |