释义 |
phát hiện | | | | | | 发觉 <开始知道(隐藏的或以前没注意到的事)。> | | | 发现 <经过研究、探索等, 看到或找到前人没有看到的事物或规律。> | | | 举发 <检举; 揭发(坏人、坏事)。> | | | 觉察 <发觉; 看出来。> | | | lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc. | | 日子长了, 她才觉察出他耳朵有些聋。 开发 <发现或发掘人才、技术等供利用。> | | | phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật. | | 开发先进技术。 | | | trung tâm phát hiện nhân tài. | | 人才开发中心。 |
|