| | | |
| | 动换; 动作; 动弹; 扑腾; 活动; 活动 <为达到某种目的而采取的行动。> |
| | cối xay gió không hoạt động nữa. |
| 风车不动弹了。 |
| | chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động. |
| 弹钢琴要十个指头都动作。 |
| | hoạt động dã ngoại |
| 野外活动。 |
| | hoạt động văn nghệ; sinh hoạt văn nghệ |
| 文娱活动。 |
| | hoạt động thể dục |
| 体育活动。 |
| | người này rất giỏi hoạt động. |
| 这个人挺能扑腾。 |
| | 运营 <比喻机构有组织地进行工作。> |
| | cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp. |
| 改善一些工矿企业低效率运营的状况。 |
| | công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động. |
| 这家公司前不久宣告成立, 开始运转。 |
| | thay đổi phương thức hoạt động hiện tại. |
| 改变现行的运作方式。 |
| | bảo đảm cơ cấu hải quan hoạt động bình thường. |
| 保证海关机构的正常运作。 |
| | 运转 <比喻组织、机构等进行工作。> |
| | 运作 <(组织、机构等)进行工作; 开展活动。> |