释义 |
thà rằng | | | | | | 宁; 宁可; 宁肯; 宁愿; 情愿 <表示比较两方面的利害得失后选取的一面(往往跟上文的'与其'或下文的'也不'相呼应)。> | | | ở đây đợi xe thì thà rằng đi bộ còn hơn. | | 与其在这儿等车, 宁可走着去。 | | | anh ấy thà rằng chịu thiệt thòi một tí, chứ không để người khác thiệt thòi. | | 他宁可自己吃点亏, 也不叫亏了人。 | | | thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù. | | 他情愿死, 也不在敌人面前屈服。 |
|