释义 |
chẳng qua | | | | | | 大不了 ; 左不过 <至多也不过。> | | | nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng. | | 赶不上车, 大不了走回去就是了。 | | | 不过; 无非 <指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。> | | | cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa. | | 这架机器左不过是上了点锈, 不用修。 | | | Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách. | | 他来看我, 无非是想借一本书。 |
|