释义 |
vỗ tay | | | | | 书 | | | 抃<鼓掌。> | | | 拊掌; 抚掌 <拍手。> | | | vỗ tay cười vang | | 拊掌大笑。 | | | 鼓掌 <拍手, 多表示高兴、赞成或欢迎。> | | | khi thủ tướng tiến vào hội trường toàn thể đại biểu nhiệt liệt vỗ tay hoan nghênh. | | 当中央首长进入会场时, 代表们热烈鼓掌, 表示欢迎。 呱唧 <指鼓掌。> | | | hoan nghênh cậu Vương hát một bài, mọi người đều vỗ tay. | | 欢迎小王唱个歌, 大家给他呱唧 呱唧。 | | | 拍巴掌; 拍掌; 拍手 <两手相拍, 表示欢迎、赞成、感谢等; 鼓掌。> | | | vỗ tay thích thú. | | 拍手称快(拍着手喊痛快, 多指仇恨得到消除)。 扺掌 <击掌(表示高兴)。> | | | vỗ tay nói chuyện | | 扺掌而谈 |
|