释义 |
không những | | | | | | 不单 ; 不但 ; 不独; 不光 ; 不只; 不仅; 非独; 非特; 非但 ; 非惟 <用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词'而且、并且'或副词'也、还'等相呼应。> | | | cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành. | | 她不单照顾孩子的生活, 还教他们学习。 | | | làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn | | 这样做不但解决不了问题, 反而会增加新的困难。 | | | không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt | | 不光数量多, 质量也不错 | | | không những phương pháp đúng, mà biện pháp cũng thích đáng | | 不仅方法对头, 而且措施得力 | | | hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa | | 此举不惟无益, 反而有害 | | | nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa. | | 河水不只可供灌溉, 且可用来发电。 | | | anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác. | | 他非但能完成自己的任务, 还肯帮助别人。 | | | ong truyền phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích. | | 蜜蜂能传花粉, 非独无害, 而且有益。 非徒 <不仅(常跟'而且'呼应)。> | | 书 | | | 不惟; 不特 <不但; 不仅。> |
|