释义 |
ngô không ra ngô, khoai không ra khoai | | | | | | 不伦不类 <不像这一类, 也不像那一类。形容不成样子或不规范。> | | | nếu khi dịch không chú ý tới đặc điểm ngôn ngữ của nước mình, cứ chúi đầu mà dịch nguyên văn câu chữ, thì sẽ có thể dịch | | ra những câu ngô không ra ngô, khoai không ra khoai, khiến người ta chẳng hiểu gì cả. | | | 翻译如果不顾本国语言的特点, 死抠原文字句, 就会弄出一些不伦不类的句子来, 叫人看不懂。 |
|