| | | |
| | 不过 <指明范围, 含有往小处说的意味; 仅仅。> |
| | tất cả chỉ có năm sáu người thôi |
| 一共不过五六个人。 |
| | 除非; 除去 <表示唯一的条件, 相当于'只有', 常跟'才、否则、不然'等合用。> |
| | chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. |
| 除非修个水库, 才能更好地解决灌溉问题。 刚 <副词, 表示勉强达到某种程度; 仅仅。> |
| | sáng sớm lên đường trời còn rất tối, chỉ có thể thấy ba lô của người đi trước. |
| 清早出发的时候天还很黑, 刚能看出前面的人的背包。 惟有; 只; 只有; 止; 徒然 <表示必需的条件(下文常用'才'或'方'呼应)。> |
| | chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc. |
| 只有同心协力, 才能把事情办好。 |
| | trong nhà chỉ có một mình tôi. |
| 家里只我一个人。 |
| | mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng |
| 大家都愿意, 惟有他不愿意。 |
| | chỉ có nhà này; chỉ một nhà này |
| 止此一家。 |