| | | |
| | 命 ; 命令 <上级给下级的指示。> |
| | ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị. |
| 司令部昨天先后来了两道命令。 |
| | 指拨 ; 指示; 调度 ; 指令; 命令 <上级对下级或长辈对晚辈说明处理某个问题的原则和方法 ; 或指示下级或晚辈的话或文字。> |
| | tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi! |
| 我只听队长的, 你甭想指拨我! |
| | chỉ thị của trung ương |
| 中央的指示。 |
| | chính phủ ra chỉ thị chống hạn. |
| 政府发出抗旱指示。 |
| | làm theo chỉ thị. |
| 按指示办事。 |
| | cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. |
| 局长指示我们必须按期完成任务。 |
| | chấp hành chỉ thị của cấp trên. |
| 执行上级的指示。 指示 |
| | < |
| 指给人看。> |
| | chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học) |
| 指示剂。 |
| | đại từ chỉ thị |
| 指示代词。 |