| | | |
| | 闭幕 <(会议、展览会等)结束。> |
| | 底止 <止境。> |
| | 告终 <宣告结束。> |
| | đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật. |
| 第二次世界大战以德、意、日三个法西斯国家的失败而告终。 |
| | 结; 了结; 结束 <发展或进行到最后阶段, 不再继续。> |
| | thu hoạch vụ thu sắp kết thúc. |
| 秋收快要结束了。 |
| | đoàn đại biểu đã kết thúc chuyến đi phỏng vấn ở Bắc Kinh. |
| 代表团结束了对北京的访问。 截 <截止。> |
| | kết thúc ở ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh. |
| 截至昨天, 已有三百多人报名。 竣 <完毕。> |
| | kết thúc. |
| 告竣。 |
| | 开交 <结束; 解决(多用于 否定)。> |
| | 了当 <处理; 了结(多用于早期白话)。> |
| | sau này nữa, bạn có thể đoán được kết thúc làm sao không? |
| 后来呢, 你猜怎样了局? 了断;了结 <解决; 结束(事情)。> |
| | 了局 <结束; 了结。> |
| | 讫 <截止。> |
| | từ khi bắt đầu đến khi kết thúc. |
| 起讫。 |
| | 扫尾 <结束最后部分的工作。> |
| | 煞; 煞尾 <结束事情的最后一段; 收尾。> |
| | việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được. |
| 事情不多了, 马上就可以煞尾。 |
| | 收; 收场; 收束 ; 完 ; 完结 <结束; 停止(工作)。> |
| | kết thúc huấn luyện. |
| 收操。 |
| | viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi. |
| 写到这里, 我的信也该收束了。 |
| | cá tách khỏi nước thì sự sống sẽ kết thúc. |
| 鱼离开水生命就完 了。 央 |
| | ; |
| 完了 <(事情) 完结。> |
| | 止 <(到、至... )截止。> |
| | 终场 <(戏)演完; (球赛)结束。> |
| | chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả. |
| 终场前一分钟, 主队又攻进一球。 |
| | kết thúc học kỳ. |
| 学期终了 |
| | 终了; 终止; 停止 ; 阕 <(时期)结束; 完了。> |
| | 卒 <完毕; 结束。> |
| | 归结 <结局。> |
| | việc này xem như đã kết thúc. |
| 这件事儿总算有了一个归结。 |